Belanja di App banyak untungnya:
intend + v gì->Intend to V: Dạng này được dùng để diễn tả một ý định hoặc kế hoạch trong tương lai. Ví dụ: √ She intends to learn Spanish next year. (Cô ấy dự định học tiếng · ·
intend + v gì->intend + v gì | Intend to V hay Ving Lm cch